Đối tác - Liên kết

Hội thoại tiếng anh về sở thích chơi thể thao

Thảo luận trong 'Câu lạc bộ Ngoại ngữ' bắt đầu bởi daocham, 27/8/18.

  1. daocham

    daocham New Member

    Tham gia ngày:
    28/9/17
    Bài viết:
    16
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    3
    Nghề nghiệp:
    http://ebooks.edu.vn/
    Chơi thể thao là một trong những sở thích phổ biến. Tuy nhiên sự đa dạng về các môn thể thao dẫn đến nhiều sở thích khác nhau của mọi người. Có người yêu thích leo núi, số khác lại thích môn thể thao vua bóng đá, một vài người lại thích bóng rổ, cầu lông, tennis... Các môn thể thao đều hướng tới rèn luyện sức khỏe, nhưng cũng thể hiện đâm mê của người tham gia. Bạn đã bao giờ phân vân khi lựa chọn môn thể thao yêu thích đồng hành mỗi phút giây ảnh rỗi? Hãy tham khảo đoạn hội thoại tiếng anh về sở thích chơi thể thao sau đây nhé!

    >>> Bài viết tiếng anh về sở thích sưu tầm

    >>> Tên hay in áo bóng đá


    Dad: Ok kids! Today is free day for sports! – Được rồi các con! Hôm nay là một ngày dành cho các môn thể thao!

    Nick, Andrew, Omar: Wow! - Ồ!

    Nick: Come on Andrew! Let’s play football! – Đến đây nào Andrew! Chúng ta cùng chơi bóng đá nào!

    Andrew: I don’t like football very much. - Em rất không thích bóng đá.

    Nick: You don’t like football? The English love it! – Em không thích bóng đá à? Người Anh đều thích nó!

    Andrew: Well, I like basketball. - Ồ, em thích bóng rổ.

    Omar: Yes, let’s play basketball! I like it, too. – Đúng vậy, chúng ta hãy cùng chơi bóng rổ nào! Anh cũng thích nó.

    Dad: Ready? So, what do you want to play? – Sẵn sàng rồi chứ? Vậy, các con muốn chơi gì nào?

    Omar: Basketball, sir. – Bóng rổ thưa bố.

    Dad: OK, let me give you a basketball. – Được, để bố đưa cho các con một quả bóng rổ nhé.

    Nick, Andrew, Omar: Yeahhhh!!!! – Tuyệt!!!!

    Các từ vựng về môn thể thao:

    Playing football: chơi bóng đá

    Playing volleyball: chơi bóng chuyền

    Playing basketball: chơi bóng rổ

    Playing tennis: chơi tennis, chơi quần vợt

    Swimming: bơi lội

    Climbing: leo núi

    Horse riding: cưỡi ngựa

    Cycling: đạp xe

    Sailing: chèo thuyền